Khi ôn tập Clo và nhóm Halogen các bạn cần lưu ý những hợp chất sau:
1. Các chất cần ghi nhớ của Halogen
a. Quặng chứa Clo
- Cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
- Xinvinit (KCl.NaCl)
b. Axit có chứa Oxi của Clo
- Axit hipocloro (HClO)
- Axit cloro (HClO2)
- Axit cloric (HClO3)
- Axit pecloric (HClO4)
c. Quặng chứa Flo
- Florit (CaF2)
- Criolit (Na3AlF6)
d. Khác
- Nước Javen (NaCl + NaClO)
- Clorua Vôi (CaOCl2)
- Kali Clorat (KClO3)
2. Tính chất, điều chế, ứng dụng
a. Clo
- Tính chất vật lý: Chất khí màu vàng, độc, mùi xốc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại tạo muối (KL lên hóa trị cao
nhất), tác dụng hidro tạo HCl, tác dụng H2O tạo HCl và HClO,
tác dụng kiềm tạo muối của axit HCl và HClO (ở nhiệt độ cao tạo muối HCl và HClO3), tác dụng với muối Halogen khác (trừ F), oxi
hóa được nhiều chất
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: HCl đặc phản ứng với MnO2, KMnO4, KClO3. Công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có
màng ngăn
- Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng, sản suất hợp chất
b. Hidro Clorua (HCl khí)
- Tính chất hóa học: Không đổi màu quỳ tím, không tác dụng với CaCO3 giải phóng khí
c. HCl
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại trước H, tác dụng với oxit bazo, bazo, muối, chất oxi hóa mạnh
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: NaCl tác dụng H2SO4 đậm đặc. Công nghiệp: Phương pháp sunfat (NaCl + H2SO4), tổng hợp từ H2 và
Cl2
d. Nước Javen và Clorua Vôi
- Điều chế: Javen: NaOH + HCl. Clorua Vôi: Ca(OH)2 + Cl2
- Ứng dụng: Sát trùng, tẩy màu, tẩy uế
e. KClO3
- Điều chế: Cl2 + KOH
- Ứng dụng: Chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, diêm
f. Flo
- Tính chất vật lý: Chất khí lục nhạt, độc
- Tính chất hóa học: Oxi hóa toàn bộ kim loại và phi kim trừ Oxi, Nito, tác dụng H2 gây nổ, tác dụng nước tạo HF
- Điều chế: Điện phân KF + 2HF
- Ứng dụng: Chế tạo nhiên liệu tên lửa, chữa sâu răng
g. Silic Tetraflorua (SiF4)
- Ứng dụng: Khắc chữ lên thủy tinh
h. Brom
- Tính chất vật lý: Chất lỏng đỏ nâu, dễ bay hơi, độc
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại, H2, H2O, chất oxi hóa
- Điều chế: Khí Clo sục qua dung dịch Bromua
- Ứng dụng: Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm, điều chế AgBr để tráng phim
i. Iot
- Tính chất vật lý: Tinh thể màu tím, có ánh sáng kim loại, khi đun
nóng hoặc làm lạnh nhanh có sự thăng hoa (chuyển từ rắn sang khí
mà không qua lỏng hoặc ngược lại), tan nhiều trong dung môi hữu cơ
- Tính chất hóa học: Tác dụng tinh bột tao chất màu xanh, tác dụng kim loại, H2
- Điều chế: Khí Clo sục qua dung dịch Iotua
- Ứng dụng: Sát trùng, chế tạo dược phẩm, muối iot
Chúc các bạn học tập tốt!
0 nhận xét